Hotline: 0973 066 138 Phone: 04.62592438
|
Giá: 333,000 VNĐ
Trước Thuế: 333,000 VNĐ
CHÀO HÈ 2014 - VietnamAirlines
Sau một thời gian dài với các chương trình khuyến mãi riêng lẻ thì Vietnam Airlines đã tung ra một chương trình khuyến mãi lớn với mức giá chào hè vô cùng hấp dẫn cho các hành trình Quốc tế và Nội địa.
Một số lưu ý khi đặt loại vé này:
- Thời gian xuất vé: 15/03/2014 – 31/03/2014
- Thời gian khởi hành và hoàn thành: 01/04/2014 – 31/10/2014
- Vé có điều kiện kèm theo, chưa bao gồm thuế, phí, lệ phí và phụ thu
- Có giai đoạn không áp dụng
- Mức giá cho hành trình quốc tế tính theo VNĐ có thể thay đổi theo tỷ giá tại thời điểm xuất vé
- Kênh bán: trực tuyến trên website của Vietnam Airlines hoặc liên hệ với phòng vé và đại lý của Vietnam Airlines trên toàn quốc
Hành trình nội địa
Hà Nội – Chu Lai
|
333,000
|
Tp.Hồ Chí Minh - Rạch Giá
|
333,000
|
Tp.Hồ Chí Minh - Qui Nhơn
|
333,000
|
Đà Nẵng - Vinh
|
333,000
|
Đà Nẵng – Hải Phòng
|
555,000
|
Hà Nội - Vinh
|
555,000
|
Tp.Hồ Chí Minh – Nha Trang
|
555,000
|
Tp.Hồ Chí Minh – Đà Nẵng
|
555,000
|
Hà Nội – Buôn Ma Thuột
|
666,000
|
Tp.Hồ Chí Minh – Hải Phòng
|
666,000
|
Hà Nội - Pleiku
|
999,000
|
Hà Nội – Cần Thơ
|
999,000
|
|
|
Hành trình Quốc tế
Hành trình
|
Giá khứ hồi (VNĐ)
|
Hà Nội - Yangon
|
190,000
|
Vinh – Viêng Chăn
|
190,000
|
Tp.Hồ Chí Minh - Yangon
|
825,000
|
Tp.Hồ Chí Minh – Kuala Lumpur
|
825,000
|
Hà Nội – Kuala Lumpur
|
825,000
|
Hà Nội - Singapore
|
825,000
|
Tp.Hồ Chí Minh - Singapore
|
825,000
|
Hà Nội - Bangkok
|
615,000
|
Tp.Hồ Chí Minh - Bangkok
|
615,000
|
Hà Nội – Phnôm Pênh
|
825,000
|
Tp.Hồ Chí Minh - Phnôm Pênh
|
825,000
|
Hà Nội – Siêm Riệp
|
825,000
|
Đà Nẵng – Siêm Riệp
|
825,000
|
Tp.Hồ Chí Minh – Siêm Riệp
|
825,000
|
Hà Nội – Viêng Chăn
|
825,000
|
Hà Nội – Luong Prabang
|
825,000
|
Tp.Hồ Chí Minh – Viêng Chăn
|
825,000
|
Tp.Hồ Chí Minh – Luong Prabang
|
825,000
|
Tp.Hồ Chí Minh - Jakarta
|
825,000
|
Hà Nội – Quảng Châu
|
1,246,000
|
Tp.Hồ Chí Minh - Quảng Châu
|
1,246,000
|
Hà Nội – Thành Đô
|
1,246,000
|
Hà Nội – Hồng Kông
|
2,091,000
|
Tp.Hồ Chí Minh – Hồng Kông
|
1,246,000
|
Hà Nội – Thượng Hải
|
2,091,000
|
Tp.Hồ Chí Minh – Thượng Hải
|
2,091,000
|
Hà Nội – Bắc Kinh
|
2,091,000
|
Tp.Hồ Chí Minh – Bắc Kinh
|
2,091,000
|
Hà Nội – Đài Bắc
|
4,203,000
|
Hà Nội – Cao Hùng
|
4,203,000
|
Tp.Hồ Chí Minh - Đài Bắc
|
4,203,000
|
Tp.Hồ Chí Minh – Cao Hùng
|
4,203,000
|
Hà Nội - Seoul
|
6,315,000
|
Hà Nội - Pusan
|
6,315,000
|
Tp.Hồ Chí Minh - Seoul
|
6,315,000
|
Tp.Hồ Chí Minh - Pusan
|
6,315,000
|
Đà Nẵng - Seoul
|
6,315,000
|
Đà Nẵng - Pusan
|
6,315,000
|
Hà Nội - Tokyo
|
6,315,000
|
Hà Nội - Nagoya
|
6,315,000
|
Hà Nội - Osaka
|
6,315,000
|
Hà Nội - Fukuoka
|
6,315,000
|
Tp.Hồ Chí Minh - Tokyo
|
6,315,000
|
Tp.Hồ Chí Minh - Nagoya
|
6,315,000
|
Tp.Hồ Chí Minh - Osaka
|
6,315,000
|
Tp.Hồ Chí Minh - Fukuoka
|
6,315,000
|
Hà Nội - Sydney
|
8,427,000
|
Hà Nội - Melbourne
|
8,427,000
|
Tp.Hồ Chí Minh - Sydney
|
8,427,000
|
Tp.Hồ Chí Minh - Melbourne
|
8,427,000
|
Hà Nội – Luân Đôn
|
8,427,000
|
Tp.Hồ Chí Minh - Luân Đôn
|
8,427,000
|
Hà Nội - Moscow
|
8,427,000
|
Tp.Hồ Chí Minh - Moscow
|
8,427,000
|
Nha Trang - Moscow
|
8,427,000
|
Tp.Hồ Chí Minh - Frankfurt
|
8,427,000
|
Hà Nội - Frankfurt
|
8,427,000
|
Hà Nội – Paris
|
8,427,000
|
Tp.Hồ Chí Minh – Paris
|
8,427,000
|
|